CHỌN QUỐC GIA / KHU VỰC CỦA BẠN

MEDI-GRIP® Latex không bột

Găng tay latex phẫu thuật không bột với bề mặt kết cấu lỗ micro đem lại độ bám chắc chắn và an toàn

Các tính năng và ưu điểm nổi bật

  • Thao tác tốt và độ bám ưu việt thông qua cách xử lý bề mặt ngoài độc nhất
  • Công thức latex dẻo và mềm đem lại tính linh hoạt tối ưu và sự thoải mái
  • Bề mặt kết cấu lỗ micro trên lòng bàn tay và ngón tay mang lại khả năng thao tác dụng cụ dễ dàng trong môi trường khô và ẩm ướt
  • Được làm từ khuôn giải phẫu học để tăng độ thoải mái và tính vừa vặn

Các tiêu chuẩn và chứng nhận

EN 455 1-4
EN ISO 21420:2020
EN ISO 374-1:2016 K P T
EN ISO 374-5:2016
Tiêu chuẩn ISO 10282

Sự miêu tả

CÁC TÍNH NĂNG VÀ ƯU ĐIỂM CHÍNH:

  • Thao tác tốt và độ bám ưu việt thông qua cách xử lý bề mặt ngoài độc nhất
  • Công thức latex dẻo và mềm đem lại tính linh hoạt tối ưu và sự thoải mái
  • Bề mặt kết cấu lỗ micro trên lòng bàn tay và ngón tay mang lại khả năng thao tác dụng cụ dễ dàng trong môi trường khô và ẩm ướt
  • Được làm từ khuôn giải phẫu học để tăng độ thoải mái và tính vừa vặn

 

CẨN TRỌNG: Vẫn chưa có biện pháp sử dụng an toàn dành cho những găng tay này đối với người nhạy cảm với latex. Sản phẩm này có chứa cao su latex tự nhiên và có thể gây ra phản ứng dị ứng.

Đề nghị cho

  • Quy trình tiệt trùng trong phòng mổ
  • Siêu thoải mái khi thực hiện các thủ thuật trong thời gian dài, liên tục
  • Quy trình đánh giá nhanh, rủi ro thấp
  • Sử dụng như một găng tay ngoài khi đeo hai lớp găng tay

Các ngành công nghiệp chính

  • Chăm sóc sức khỏe

Các công nghệ nổi bật

Công nghệ A.R.T™

Thông tin chi tiết sản phẩm

  • VẬT LIỆU Latex cao su thiên nhiên
  • HÀM LƯỢNG BỘT Không bột
  • MÀU SẮC Tự nhiên
  • ĐỘ DÀY Tiêu chuẩn
  • PHONG CÁCH CUFF Xe viền
  • BỀ MẶT NGOÀI GĂNG TAY Trơn với bề mặt vi nhám
  • BỀ MẶT GĂNG TAY BÊN TRONG Phủ polymer
  • PHÒNG CHỐNG DỊ ỨNG Không
  • ĐỘ BÁM Trung bình
  • KHUYẾN CÁO ĐEO HAI LỚP GĂNG TAY Găng tay ngoài
  • ĐƯỢC KIỂM NGHIỆM ĐỂ SỬ DỤNG VỚI THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ Có, theo tiêu chuẩn ASTM D6978 (Không được liệt kê trong US FDA 510k)
  • TỰ DO KHỎI LỖ (KIỂM TRA CẤP I) 0.65 AQL
  • VÔ TRÙNG Có

Bao bì

Kích thước
5.5 354101 100 đôi một hộp; 3 hộp một thùng/kiện; 300 đôi một thùng/kiện
6 354102
6.5 354103
7 354104
7.5 354105
8 354106
8.5 354107
9 354108

Hãy bắt đầu trao đổi thông tin